Đi chùa cầu tài lộc cho một năm mới thịnh vượng, an khang |
Theo thư viện phong thủy, những ngày xuất hành tốt đầu năm Ất Mùi 2015:
Mùng 1: (Bính Dần) Tốt. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút.
- Giờ tốt: Thìn, Mùi, Tuất.
- Huớng tốt: Cầu duyên đi về Tây Nam, Cầu tài đi về phương Đông.
- Những tuổi kỵ: Canh, Giáp, Ất, Thân.
Mùng 2: (Đinh Mão)Tốt. Có lợi cho xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, hội họp.
- Giờ tốt:Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
- Huớng tốt: Cầu duyên đi về Nam, Cầu tài đi về hướng Đông.
- Những tuổi kỵ: Canh, Tân, Mậu, Kỷ, Tý, Dậu.
Mùng 3: (Mậu Thìn) Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.
- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân,Dậu, Hợi.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài đi về hướng Bắc.
- Những tuổi kỵ: Nhâm, Đinh, Bính, Thìn, Tuất.
Mùng 4: Tốt. Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.
- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi về Tây Nam.
- Những tuổi kỵ: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.
Mùng 5: Bình thường. Hạn chế làm những việc đại sự. Nên đi chơi, lễ chùa. Có thể thăm hỏi họ hàng, làng xóm…
- Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
- Cầu duyên và cầu tài đi về phương Tây Nam.
- Những tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.
Mùng 6: Rất tốt. Nên khai trương, xuất hành, mở kho, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi họ hàng.
- Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về chính Nam, Cầu tài đi về chính Tây.
- Những tuổi kỵ: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.
Mùng 7: Rất xấu. Không nên làm việc lớn, nên đi lễ chùa, thăm hỏi làng xóm, họ hàng gần nhà.
- Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài đi về phương Tây Bắc.
- Những tuổi kỵ: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.
Mùng 8: Bình thường. Nên đi thăm hỏi họ hàng, hội họp vui chơi.
- Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về phương Đông Nam.
- Những tuổi kỵ: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm.
Mùng 9: Bình thường. Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi,…
- Giờ tốt: Mão, Tỵ, Dậu, Hợi.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Đông Bắc, cầu tài đi về phương Đông Nam.
- Những tuổi kỵ: Mậu, Quý, Nhâm, Thìn, Mùi.
Mùng 10: Bình thường. Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi,…
- Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài đi về phương Tây Nam.
- Những tuổi kỵ: Mậu, Kỷ, Nhâm, Quý, Hợi, Tỵ.
Trong ngày mùng 1 có 6 giờ Hoàng đạo được một số nhà phong thủy và nhà nghiên cứu đưa ra để mọi người tham khảo:
- Giờ Tý: Từ 23h – 1h (kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu)
- Giờ Sửu: Từ 1h – 3h (kỵ tuổi Mùi. Hợp tuổi Tỵ, Dậu, Tý).
- Giờ Thìn: Từ 7h - 9 giờ (kỵ tuổi Tuất. Hợp tuổi Tý, Thân, Dậu).
- Giờ Tỵ: Từ 9h – 11h (kỵ tuổi Hợi. Hợp tuổi Sửu, Dậu, Thân).
- Giờ Mùi: Từ 13h – 15h (kỵ tuổi Sửu. Hợp tuổi Mão, Hợi, Ngọ).
- Giờ Tuất: Từ 19h – 21h (kỵ tuổi Thìn. Hợp tuổi Dần, Ngọ, Mão)
Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm theo từng tuổi:
Theo như thống kê ở trên, những người chủ cửa hàng, giám đốc công ty, thành viên ban lãnh đạo vào các ngày đều có thể đứng ra làm người đại diện mở hàng đầu năm. Tuy nhiên, với mỗi tuổi đều có những ngày giờ phù hợp nhất để thực hiện.
Sau đây là danh sách mở hàng đầu năm 2015 Ất Mùi theo tuổi:
• Mùng 1 (19/02)
• Mùng 2 (20/02)
• Mùng 6 (24/02)
• Mùng 8 (26/02)
• Mùng 9 (27/02)
• Mùng 10 (28/02)
- Tuổi Tý:
• Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 09h - 11h
- Tuổi Sửu:
• Ngày mùng 08, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 11h - 13h
• Ngày 11 âm lịch, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 11h - 13h
- Tuổi Dần:
• Ngày mùng 09, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 09h - 11h
• Ngày mùng 10, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 11h - 13h
- Tuổi Mão:
• Ngày mùng 06, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 09h - 11h
• Ngày mùng 09, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 09h - 11h
• Ngày mùng 10, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 13h - 15h
- Tuổi Thìn:
• Ngày mùng 08, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 11h - 13h
• Ngày 11 âm lịch, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 11h - 13h
- Tuổi Tỵ:
• Ngày mùng 08, giờ đẹp: 05h - 07 hoặc 11h - 13h
- Tuổi Ngọ:
• Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 09h - 11h
• Ngày mùng 06, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 09h - 11h
• Ngày mùng 09, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 09h - 11h
- Tuổi Mùi:
• Ngày mùng 02, giờ đẹp: 11h - 13h hoặc 13h - 15h
• Ngày mùng 10, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 11h - 13h
- Tuổi Thân:
• Ngày 11 âm lịch, giờ đẹp: 11h - 13h hoặc 15h - 17h
- Tuổi Dậu:
• Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 09h - 11h
- Tuổi Tuất:
• Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 13h - 15h
• Ngày mùng 02, giờ đẹp: 11h - 13h hoặc 13h - 15h
- Tuổi Hợi:
• Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h - 09h hoặc 09h - 11h
• Ngày mùng 02, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 11h - 13h
• Ngày mùng 06, giờ đẹp: 05h - 07h hoặc 09h - 11h