Cập nhật giá xe Toyota tháng 3/2020: Vios mới giá từ 470 triệu

(Ngày Nay) - Giá xe Toyota trong tháng 3/2020 không có nhiều sự biến động. Tuy nhiên, giá cho mẫu xe Vios hiện có giá từ 470 - 570 triệu đồng.

Cập nhật giá xe Toyota tháng 3/2020: Vios mới giá từ 470 triệu

Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao (B). Phiên bản mới của Yaris 2020 được giới thiệu trong tháng 08/2018 cùng với người anh em Vios. Kiểu dáng thiết kế mới được đánh giá là đẹp, hiện đại. Động cơ 1.5L công nghệ Dual VVT-i bền bỉ và tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổ thông minh.

Cập nhật giá xe Toyota tháng 3/2020: Vios mới giá từ 470 triệu ảnh 1


Thế hệ mới đã có cân bằng điện tử. Yaris có kích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback.

Là dòng xe thống trị phân khúc đa dụng nhiều năm liền, Innova là "quả bom tấn" của Toyota. Phiên bản mới được ra mắt tháng 07/2016 với nhiều cải tiến về trang thiết bị và kiểu dáng. Cả 4 phiên bản Innova đều có cùng kích thước 4735x 1830x 1795mm, chiều dài cơ sở 2720mm cho khoang hành khách khá rộng rãi và thoải mái.

Cập nhật giá xe Toyota tháng 3/2020: Vios mới giá từ 470 triệu ảnh 2


Động cơ thế hệ mới Dual VVT-i êm ái và tiết kiệm hơn. Ngoài ra hệ thống khung gầm cũng cải tiến chắc chắn hơn, vỏ dày hơn Innova thế hệ cũ, có thêm cân bằng điện tử VSC cho mọi phiên bản. Innova cũng là mẫu xe nổi tiếng kinh tế: độ bền, an toàn, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị bán lại cao.

Bàng giá xe Toyota tháng 3/2020:

Dòng xe Toyota Động cơ/hộp số Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Yaris G 1.5L - CVT 650
Vios G 1.5L - CVT 570
Vios E(7 túi khí) 1.5L - CVT 540
Vios E (3 túi khí) 1.5L - CVT 520
Vios E (7 túi khí) 1.5L - MT 490
Vios E (3 túi khí) 1.5L - MT 470
Corolla Altis E 1.8L - 6MT 697
Corolla Altis E 1.8L - CVT 733
Corolla Altis G 1.8L - CVT 791
Corolla Altis V 2.0L - CVT 889
Corolla Altis V Sport 2.0L - CVT 932
Camry Q 2.5L - 6AT 1235
Camry G 2.5L - 6AT 1161
Camry E 2.0L - 6AT 1029
Innova E 2.0L - 5MT 771
Innova G 2.0L - 6AT 847
Innova V 2.0L - 6AT 971
Innova Venturer 2.0L - 6AT 826
Land Cruiser VX 4.7L - 6AT 4.030 (mới)
Toyota Land Cruiser Prado 2.7L - 6AT 2.340 (mới)
Fortuner V 4x4 2.7L - 6AT 1.308
Fortuner 2.7 4x4 6AT - 6AT 1.236
Fortuner 2.7 4x2 TRD - 1,199
Fortuner V 4x2 2.7L - 6AT 1.150
Fortuner G 4x2 2.4L - 6MT 1.033
Fortuner 2.4 4x2 AT 2.4L - 6AT 1.096
Fortuner 2.4 4x2 MT 2.4L - 6 MT 1.033
Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) 6AT 1.236
Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) 6 MT 1.150
Fortuner 2.8V 4x4 2.8L-6AT 1.354
Hilux 2.4E 4x2 AT 2.4L - 6AT 695
Hilux 2.4G 4x4 MT 2.4L - 6MT 793
Hilux 2.8G 4x4 AT 2.8L - 6AT 826
Hilux 2.4E 4x2 MT (mới) - 622
Hiace Động cơ dầu 3.0L- 5MT 999
Alphard 3.5L - 6AT 4.038
Avanza 1.3 MT - 544
Avanza 1.3 AT - 612
Rush 1.5L - AT 668
Wigo 1.2 MT 1.2L - MT 345
Wigo 1.2 AT 1.2L - AT 405