Đại học dân lập Phương Đông
I. Phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển theo Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (Nguyện vọng bổ sung - đợt 3)
ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM THI 3 MÔN + ĐIỂM ƯU TIÊN (Đối tượng và Khu vực)
NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM XÉT TUYỂN |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: 300 chỉ tiêu | |||
Công nghệ thông tin(chuyên ngành:Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý) | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông(chuyên ngành:Công nghệmạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số) | D510302 | 15 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 15 | |
Kinh tế xây dựng(chuyên ngành:Kinh tế & Quản lý xây dựng) | D580301 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | D510203 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử(chuyên ngành:Tự động hóa, Hệ thống điện) | D510301 | 15 | |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 15 | |
Kế toán | D340301 | 15 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Quản trị văn phòng | D340406 | 15 | |
Việt Nam học(chuyên ngành:Hướng dẫn du lịch) | D220113 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Ngôn ngữ Trung quốc | D220204 | 15 | |
Kiến trúc(chuyên ngành:Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông) | D580102 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật*2 (Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5) | 20 |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG:80chỉ tiêu | |||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 12 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành:Quản trị Du lịch) | C340101 | 12 | |
Kế toán | C340301 | 12 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng,(chuyên ngành:XD Dân dụng & CN) | C510103 | 12 |
2. Xét tuyển căn cứ theo kết quả học tập bậc Trung học phổ thông
Ảnh minh họa. |
- Xét tuyển theo kết quả học tập trong 5 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 10, 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12)
- Tổng điểm trung bình 3 môn học của tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên)≥18 điểm (với hệ Đại học) và ≥16.5 điểm (với hệ Cao đẳng).
* Ngành Kiến trúc và ngành Quy hoạch vùng và Đô thị (khối V):
- Tổng điểm trung bình 2 môn Toán, Lý ≥ 12 điểm.
- Môn Vẽ Mỹ thuật: sử dụng kết quả của các trường đại học có tổ chức thi môn này.
- Điểm xét tuyển:Ngành Kiến trúc (Điểm xét tuyển ≥ 22, Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5):
Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Lý + Điểm Vẽ Mỹ thuật *2
II. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
1. Hồ sơ xét tuyển
1.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Phiếu Đăng ký xét tuyển (tải tại trang web: www.daihocphuongdong.edu.vn)
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính)
1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
-Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường Đại học Phương Đông, tải tại trang web: www.daihocphuongdong.edu.vn)
-Học bạ THPT (sao chứng thực).
-Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (sao chứng thực).
2. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
3. Thời gian nhận hồ sơ và nhập học:
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ 25/9/2015 đến 15/10/2015.
- Thời gian nhập học:Từ 16/10/2015
4. Phương thức và địa điểm nộp hồ sơ:
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện;
- Nộp trực tiếp tại Phòng 205 Trường Đại học Phương Đông, số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.37847110
- Đăng ký trực tuyến qua Website của trường www.daihocphuongdong.edu.vn.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Phương Đông, số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 04.37847110
- Tư vấn trực tuyến:
+ Facebook: Tuyển sinh ĐH Phương Đông
+ Website : www.daihocphuongdong.edu.vn/tuyensinh
- Kí túc xá: Ngõ 228 phố Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội, ĐT 3.6242077
Đại học Thông tin liên lạc
* Đại học dân sự:
Đối tượng | Chỉ tiêu xét bổ sung | Kết quả xét tuyển đợt 3 | Đề nghị xét bổ sung | Ghi chú | |||||
Điểm chuẩn | Trúng tuyển | % | Còn thiếu so với chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Xét bổ sung | % | |||
Ngành CNTT | 29 | ||||||||
Khối A00 | 15.00 | 9 | 15.00 | ||||||
Khối A01 | 15.00 | 1 | 15.00 | ||||||
Khối D01 | 15.00 | 1 | 15.00 | ||||||
Cộng | 29 | 11 | 37.93 | 18 | 18 | 100% | |||
Ngành KT điện tử, truyền thông | 156 | ||||||||
Khối A00 | 15.00 | 4 | 15.00 | ||||||
Khối A01 | 15.00 | 2 | 15.00 | ||||||
Khối D01 | 15.00 | 15.00 | |||||||
Cộng | 156 | 6 | 3.85 | 150 | 150 | 100% | |||
Toàn trường | 185 | 17 | 9.19 | 168 | 168 | 100% |
* Cao đẳng dân sự:
Đối tượng | Chỉtiêu | Kết quả xét tuyển đợt 3 | Đề nghị xét bổ sung | Ghi chú | |||||
Điểm chuẩn | Trúng tuyển | % | Còn thiếu so với chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Xét bổ sung | % | |||
Ngành CNTT | 115 | ||||||||
Khối A00 | 12.00 | 2 | 12.00 | ||||||
Khối A01 | 12.00 | 12.00 | |||||||
Khối D01 | 12.00 | 12.00 | |||||||
Cộng | 115 | 2 | 1.74 | 113 | 113 | 100% | |||
Ngành công nghệ KT ĐT, truyền thông | 130 | ||||||||
Khối A00 | 12.00 | 12.00 | |||||||
Khối A01 | 12.00 | 12.00 | |||||||
Khối D01 | 12.00 | 12.00 | |||||||
Cộng | 130 | 130 | 130 | 100% | |||||
Toàn trường | 245 | 2 | 0.82 | 243 | 243 | 100% |
Thời gian xét tuyển:
Đợt 3: Trường nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 11/9 đến ngày 21/9/2015; Công bố kết quả trúng tuyển trước 24/9/2015.
Đợt 4: Trường nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 25/9 đến ngày 15/10/2015; Công bố kết quả trúng tuyển trước 19/10/2015.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm những gì?
Sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia thí sinh được cấp 3 giấy chứng nhận kết quả thi để tham gia xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Trên mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi có số mã vạch dùng để xét tuyển NVBS. Thí sinh chỉ cần điền số mã vạch vào Phiếu đăng ký xét tuyển NVBS để tham gia xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước.
Xem thêm:
- Danh sách các trường ĐH, CĐ còn thiếu chỉ tiêu (cập nhật đến 30/9)
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh liên thông năm 2015
Tuấn Minh (t/h)