Trường Đại học Sư phạm Bắc Kinh hiện có 15 học viện như học viện giáo dục, học viện đào tạo giáo viên, học viện văn hoá Hán ngữ, học viện tâm lý… 48 hệ chính quy. Các môn giáo dục học, tâm lý học, giáo dục trước độ tuổi đi học có danh tiếng rất cao tại Trung Quốc.
Trường đại học sư phạm Bắc Kinh hiện có gần 2500 giảng viên và viên chức, hơn 20 nghìn sinh viên tại trường, trong đó có hơn 7 nghìn sinh viên hệ chính quy, hơn 1 nghìn lưu học sinh.
Những năm gần đây, trong khi phát triển các môn học sư phạm, trường đại học sư phạm Bắc Kinh cũng đã phát triển một số giáo dục ngoài loại sư phạm. Trường đại học sư phạm Bắc Kinh còn sử dụng đầy đủ ưu thế nguồn quản lý giáo dục của mình, triển khai đào tạo giảng viên và cán bộ tại chức quy mô lớn.
Trường Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
Các khoa và học viện của trường Đại học Sư phạm Bắc Kinh
Tên | Tên trường |
Cao đẳng | Cao đẳng văn hoá và ngôn ngữ Trung Quốc |
Cao đẳng triết học và xã hội học | |
Cao đẳng kinh tế và quản trị kinh doanh | |
Cao đẳng giáo dục | |
Cao đẳng quản lý giáo dục | |
Cao đẳng tâm lý giáo dục | |
Cao đẳng văn hoá và ngôn ngữ nước ngoài | Cao đẳng mỹ thuật và truyền thông |
Cao đẳng về văn hoá và ngôn ngữ | |
Học viện nghiên cứu quốc tế và khoa học chính trị | |
Cao đẳng toán | |
Cao đẳng khoa học tin học | |
Cao đẳng khoa học và đời sống | |
Khoa môi trường | |
Cao đẳng quản lý | |
Cao đẳng giáo dục quốc phòng và thể thao | |
Cao đẳng khoa học nguồn và công nghệ | |
Khoa địa lý | |
Cao đẳng đào tạo giáo viên | |
Khoa | Khoa lịch sử |
Khoa luật | |
Khoa vật lý | |
Khoa hoá học | |
Khoa nghiên cứu vũ trụ | |
Khoa kỹ thuật và khoa học nguyên vật liệu | |
Viện và trung tâm nghiên cứu | Viện nghiên cứu lịch sử |
Viện nghiên cứu sách cổ | |
Viện chính sách công và phát triển xã hội | |
Viện kinh tế và quản lý nguồn | |
Viện khoa học năng lượng hạt nhân | |
Viện nghiên cứu thần kinh | |
Trung tâm công nghệ thông tin | |
Trung tâm công nghệ mang tin học vào giáo dục | |
Viện nghiên cứu phát triển văn hoá |
Nhà ở cho du học sinh Đại học Sư phạm Bắc Kinh
Stt | Loại | giường | Sinh viên học dài hạn | Sinh viên học ngắn hạn | Visitor |
A1 | Phòng đôi | 156 | RMB 40/ngày/giường | RMB 50/ngày/giường | RMB 70/day/bed |
giường đơn/gối/tủ quần áo/giá sách/bàn học/ghế/đèn đọc sách/điện thoại/TV/tủ sắt/ điều hoà/ nhà vệ sinh chung:00 am to 12:00 và phòng tắm dùng chung, nước nóng từ 6-12h, vòi hoa sen) | |||||
A2 | Phòng đơn | 8 | RMB 55/ngày/giường | RMB 65/ngày/giường | RMB 80/day/bed |
10m2 hoặc giường đơn/gối/tủ quần áo/giá sách/bàn học/ghế/đèn đọc sách/điện thoại/TV/tủ sắt/ điều hoà/ nhà vệ sinh chung:00 am to 12:00 và phòng tắm dùng chung, nước nóng từ 6-12h, vòi hoa sen) | |||||
A3 | Phòng đơn | 18 | RMB 65/ngày/giường | RMB 75/ngày/giường | RMB 90/day/bed |
Trangthiếtbị:(14m2) giường đơn/gối/tủ quần áo/giá sách/bàn học/ghế/đèn đọc sách/điện thoại/TV/tủ sắt/ điều hoà/ nhà vệ sinh chung:00 am to 12h và phòng tắm dùng chung, nước nóng từ 6-12h, vòi hoa sen) | |||||
Dịch vụ công cộng: giặt là/bếp chung /phòng ăn/thực phẩm/cà phê/hàng nét/sân tập/máy phô tô/fax/ATM |
Học phí đối với sinh viên quốc tế học dài hạn (RMB/người)
Loại sinh viên | Phí xét đơn | Học phí mỗi kỳ | Học phí một năm |
Sinh viên ngôn ngữ và nghiên cứu chung cao cấp | 450 | 11600 (mỹ thuật) 13050 (khoahọc) | 22400 (mỹ thuật) 25300 (khoa học) |
Sinh viên đại học | 500 | 12400 (mỹ thuật) 14250 (khoa học) | 24000 (mỹ thuật) 27700 (khoa học) |
Sinh viên cao học | 600 | 13050 (mỹ thuật) 16550 (khoa học) | 25300 (mỹ thuật) 32300 (mỹ thuật) |
tiến sĩ | 600 | 16550 (mỹ thuật) 21100 (khoa học) | 32300 (mỹ thuật) 41400 (khoa học) |
Sinh viên nghiên cứu cao cấp | 450 | 14900 (mỹ thuật) 19000 (khoa học) | 29000 (mỹ thuật) 37200 (khoa học) |
Nghiên cứu khoa học | 600 | 3200/tháng (mỹ thuật) 3500 tháng (khoa học) |
Học ngắn hạn tại Đại học Sư phạm Bắc Kinh
Nghiên cứu ngôn ngữ (20 giờ/tuần): 270 USD/người/2tuần, 350 USD/người/3tuần, 400 USD/4 tuần, và 90 USD/người/tuần sau khi xong 4 tuần. Nộp thêm 40 USD/người lệ phí đơn.
Xem thêm:
- Trường đại học khoa học kỹ thuật điện tử công lập hàng đầu Trung Quốc