Kể từ tháng 1/2024, Toyota Fortuner sẽ nâng cấp động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thân thiện với môi trường. Tuy nhiên, với sự hạn chế về nguồn cung của dầu Euro 5 tại thị trường Việt Nam, người dùng cần chú ý chọn đúng loại dầu phù hợp với mẫu xe của mình, chuẩn nhiên liệu được Toyota Việt Nam dán nhãn cảnh báo trên nắp bình nhiên liệu và khuyến cáo thông tin trong sách hướng dẫn sử dụng xe.
Màn hình giải trí mới với khả năng kết nối điện thoại không dây trên Fortuner 2024 |
Về trang bị, 2 phiên bản Legender của Fortuner 2024 sẽ không chỉ được nâng cấp màn hình giải trí với kích thước lớn hơn cùng kết nối điện thoại thông minh không dây, mà còn bổ sung tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao. Thông tin chi tiết như sau:
Tính năng | Phiên bản | Fortuner phiên bản cũ | Fortuner phiên bản mới |
Màn hình giải trí | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 8 inch Kết nối điện thoại thông minh có dây | 9 inch Kết nối điện thoại thông minh không dây |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 5 | |
Màu sắc | 4 màu - Trắng ngọc trai - Bạc - Đen - Nâu đồng | 6 màu - Trắng ngọc trai - Bạc - Đen - Nâu đồng - Trắng ngọc trai nóc đen (mới) - Nâu đồng nóc đen (mới) |
Nhân dịp chào đón năm mới, Toyota Việt Nam áp dụng mức giá mới dành cho một số mẫu xe (giá đã bao gồm Thuế Giá trị gia tăng 10%) và dành cho các xe xuất hóa đơn từ ngày 02/01/2024. Thông tin cụ thể như sau:
Mẫu xe | Phiên bản | Xuất xứ | Mức giá (đồng) |
Raize | 1.0L Turbo | Indonesia | Từ 498.000.000 |
Yaris Cross | Động cơ xăng | Indonesia | Từ 650.000.000 |
Động cơ Hybrid | Indonesia | Từ 765.000.000 | |
Fortuner | Fortuner 2.7AT 4x2 | Indonesia | Từ 1.165.000.000 |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | Indonesia | Từ 1.250.000.000 | |
Fortuner 2.4AT 4x2 (*) | Việt Nam | Từ 1.055.000.000 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (*) | Việt Nam | Từ 1.185.000.000 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (*) | Việt Nam | Từ 1.350.000.000 |
(*) Các mẫu xe có mức giá mới được áp dụng cho xe xuất hóa đơn từ ngày 17/01/2024.