1 Trong trường hợp nào dưới đây Cảnh sát biển Việt Nam được hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam?
-
icon
Trong trường hợp vì mục đích nhân đạo, hòa bình, đấu tranh phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật.
-
icon
Truy đuổi tàu thuyền nước ngoài trong lãnh hải quốc gia khác.
-
icon
Cả hai đáp án nêu trên đều đúng.
2 Cảnh sát biển Việt Nam khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam phải tuân thủ các điều kiện gì?
-
icon
Tuân thủ pháp luật Việt Nam.
-
icon
Tuân thủ điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và thoả thuận quốc tế có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cảnh sát biển Việt Nam.
-
icon
Cả hai đáp án nêu trên đều đúng.
3 Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, trường hợp nào dưới đây Cảnh sát biển Việt Nam không được hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam?
-
icon
Trường hợp tàu, thuyền, máy bay Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện nhiệm vụ cứu nạn khẩn cấp đối với tàu, thuyền, phương tiện của tổ chức, cá nhân gặp sự cố, tai nạn trên biển.
-
icon
Trường hợp tàu, thuyền, máy bay Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện nhiệm vụ tác chiến để bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam.
-
icon
Trường hợp tàu, thuyền, máy bay Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện nhiệm vụ ứng phó sự cố, thiên tai, thảm họa môi trường biển.
4 Khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam có phải tuân thủ các điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên và thỏa thuận quốc tế có liên quan tới chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cảnh sát biển Việt Nam không?
-
icon
Khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam phải tuân thủ pháp luật Việt Nam, điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên và thỏa thuận quốc tế có liên quan tới chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cảnh sát biển Việt Nam.
-
icon
Khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam phải tuân thủ chỉ thị, mệnh lệnh của cấp có thẩm quyền.
-
icon
Cả hai đáp án nêu trên đều đúng.
5 Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam được sử dụng mấy biện pháp công tác Cảnh sát biển?
-
icon
06 biện pháp.
-
icon
07 biện pháp.
-
icon
08 biện pháp.
6 Biện pháp công tác Cảnh sát biển nào không được quy định trong Luật Cảnh biển Việt Nam?
-
icon
Biện pháp vũ trang.
-
icon
Biện pháp pháp luật.
-
icon
Biện pháp nhân đạo.
7 Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện các biện pháp công tác Cảnh sát biển để làm gì?
-
icon
Để bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn trên biển theo quy định của pháp luật.
-
icon
Để nghiên cứu khoa học biển và phát triển kinh tế biển.
-
icon
Cả hai đáp án nêu trên đều đúng.
8 Theo Luật Cảnh sát biển Việt Nam, ai là người có quyền quyết định sử dụng các biện pháp công tác Cảnh sát biển?
-
icon
Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam.
-
icon
Chỉ huy cơ quan, đơn vị Cảnh sát biển Việt Nam.
-
icon
Cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam.
9 Khi quyết định sử dụng biện pháp công tác Cảnh sát biển, Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam phải chịu trách nhiệm như thế nào?
-
icon
Chịu trách nhiệm trước cấp trên về quyết định của mình.
-
icon
Chịu trách nhiệm trước pháp luật và cấp trên về quyết định của mình.
-
icon
Chịu trách nhiệm trước nhân dân về quyết định của mình.
10 Cảnh sát biển Việt Nam khi thực hiện nhiệm vụ tuần tra không kiểm tra, kiểm soát đối tượng nào?
-
icon
Người.
-
icon
Tàu, thuyền, hàng hóa, hành lý.
-
icon
Máy bay hoạt động ở vùng trời trên biển.