Tính đến 10h ngày 25/9 Bộ GD-ĐT thống kê được 20 trường có thông tin xét tuyển đợt 4 (nguyện vọng bổ sung đợt 3).
Bộ cũng nêu rõ mức điểm trúng tuyển đợt 3 của mỗi trình độ, mỗi ngành; tổ hợp các môn xét tuyển từ 25/9 - 15/10 và công bố kết quả trúng tuyển trước 19/10. Tuyển sinh đại học kết thúc ngày 20/10.
Từ thời điểm này, các trường cao đẳng chưa tuyển đủ chỉ tiêu, sẽ chủ động công bố thời gian nhận đăng ký xét tuyển tiếp theo và công bố kết quả trúng tuyển trước 20/11. Tuyển sinh cao đẳng kết thúc ngày 21/11.
Hôm nay 25/9, bắt đầu tuyển sinh ĐH, CĐ đợt 4. Ảnh minh họa. |
Đại học Công nghiệp Việt Hung còn 600 chỉ tiêu.
Trường xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 THPT và theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại cụm thi do các trường Đại học chủ trì.
Một số ngành ĐH Công nghiệp Việt Hung thông báo tuyển sinh nguyện vọng 4. |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An còn hơn 300 chỉ tiêu hệ đại học, hơn 300 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An còn hơn 300 chỉ tiêu hệ đại học, hơn 300 chỉ tiêu hệ cao đẳng. |
ĐH Công Nghệ Đông Á
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung 800 sinh viên Đại học chính quy dài hạn cho các ngành như sau:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Tài chính - Ngân hàng | D/C-340201 | 80 sinh viên |
2 | Kế toán | D/C-340301 | 80 sinh viên |
3 | Quản trị kinh doanh | D/C-340101 | 80 sinh viên |
4 | Kỹ thuật Xây dựng | D/C-580208 | 80 sinh viên |
5 | Công nghệ thông tin | D/C-480201 | 80 sinh viên |
6 | Công nghệ KT Điện – Điện tử | D/C-510301 | 80 sinh viên |
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D/C-510206 | 80 sinh viên |
8 | Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa | D/C-510303 | 80 sinh viên |
9 | Công nghệ chế tạo máy | D/C-510202 | 80 sinh viên |
10 | Công nghệ thực phẩm | D/C-540101 | 80 sinh viên |
Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT áp dụng cho tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015. Điều kiện xét tuyển căn cứ theo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường ĐH Hoa Lưu Ninh Bình
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Tên tổ hợp môn | Mức điểm nhận hồ sơ (KV3) | Chỉ tiêu tuyển |
C140201 | CĐ Giáo dục mầm non | H03 | Văn, Toán, Năng khiếu | 12 | 37 |
C140209 | CĐ Sư phạm Toán học | H01 | Toán, Lý, Hóa | 12 | 28 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | |||
C140211 | CĐ Sư phạm Vật lý | H01 | Toán, Lý, Hóa | 12 | 29 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | |||
C140231 | CĐ Sư phạm Tiếng Anh | H06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 12 | 23 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | |||
C220113 | CĐ Việt Nam học | H05 | Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử | 12 | 24 |
H06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 12 | |||
C340301 | CĐ Kế toán | H01 | Toán, Lý, Hóa | 12 | 31 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | |||
H06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 12 | |||
D140201 | ĐH Giáo dục mầm non | H03 | Văn, Toán, Năng khiếu | 15 | 52 |
D140205 | ĐH Giáo dục chính trị | H05 | Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử | 15 | 28 |
H06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 | |||
D140209 | ĐH Sư phạm Toán học | H01 | Toán, Lý, Hóa | 15 | 35 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | |||
D140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | H01 | Toán, Lý, Hóa | 15 | 30 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | |||
D140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | H01 | Toán, Lý, Hóa | 15 | 36 |
H09 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 15 | |||
D140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | H04 | Toán, Sinh học, Hóa học | 15 | 30 |
H07 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | 15 | |||
D220113 | ĐH Việt Nam học | H05 | Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử | 15 | 20 |
H06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 | |||
D340101 | ĐH Quản trị Kinh doanh | H01 | Toán, Lý, Hóa | 15 | 22 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | |||
H06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 | |||
D340301 | ĐH Kế toán | H01 | Toán, Lý, Hóa | 15 | 56 |
H02 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | |||
H06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An tuyển sinh
* Hệ ĐH: 323 chỉ tiêu
NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | NGƯỠNG ĐIỂM XT | CHỈ TIÊU NGÀNH | GHI CHÚ | |
Khoa học Máy tính | D480101 | Toán, Ngữ Văn, Vật Lý | 15.0 | 42 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Vật Lý, Anh Văn | 15.5 | |||||
Toán, Hóa Học, Sinh Học | 15.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 15.5 | |||||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | D510103 | Toán, Vật Lý, Địa Lý | 15.0 | 69 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Vật Lý, Sinh Học | 15.5 | |||||
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn | 15.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 15.5 | |||||
Kế toán | D340301 | Toán, Anh Văn, Địa Lý | 15.0 | 45 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Ngữ Văn, Hóa Học | 15.5 | |||||
Toán, Địa Lý, Hóa Học | 15.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 15.5 | |||||
Quản trị Kinh doanh | D340101 | Toán, Ngữ Văn, Vật Lý | 15.0 | 34 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Địa Lý, Sinh Học | 15.5 | |||||
Toán, Hóa Học, Sinh Học | 15.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 15.5 | |||||
Tài chính Ngân hàng | D340201 | Toán, Anh Văn, Ngữ Văn | 15.0 | 40 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 15.5 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Sinh Học | 15.5 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý | 15.5 | |||||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Anh Văn, Ngữ Văn | 15.0 | 44 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Anh Văn, Hóa Học | 15.5 | |||||
Toán, Anh Văn, Sinh Học | 15.5 | |||||
Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học | 15.5 | |||||
Kiến trúc | D580102 | Toán, Ngữ Văn, Vẽ | 15.0 | 49 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Vật Lý, Vẽ | 15.5 | |||||
Toán, Anh Văn, Vẽ | 15.5 | |||||
Toán, Hóa Học, Vẽ | 15.5 |
* Hệ Cao đẳng: 223 chỉ tiêu
NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | NGƯỠNG ĐIỂM XT | CHỈ TIÊU NGÀNH | GHI CHÚ | |
Khoa học Máy tính | C480101 | Toán, Ngữ Văn, Vật Lý | 12.0 | 27 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Vật Lý, Anh Văn | 12.5 | |||||
Toán, Hóa Học, Sinh Học | 12.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 12.5 | |||||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | C510103 | Toán, Vật Lý, Địa Lý | 12.0 | 49 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Vật Lý, Sinh Học | 12.5 | |||||
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn | 12.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 12.5 | |||||
Kế toán | C340301 | Toán, Anh Văn, Địa Lý | 12.0 | 58 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Ngữ Văn, Hóa Học | 12.5 | |||||
Toán, Địa Lý, Hóa Học | 12.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 12.5 | |||||
Quản trị Kinh doanh | C340101 | Toán, Ngữ Văn, Vật Lý | 12.0 | 37 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Địa Lý, Sinh Học | 12.5 | |||||
Toán, Hóa Học, Sinh Học | 12.5 | |||||
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 12.5 | |||||
Tài chính Ngân hàng | C340201 | Toán, Anh Văn, Ngữ Văn | 12.0 | 35 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Vật Lý, Hóa Học | 12.5 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Sinh Học | 12.5 | |||||
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý | 12.5 | |||||
Tiếng anh | C220201 | Toán, Anh Văn, Ngữ Văn | 12.0 | 17 | Tổ hợp gốc | |
Toán, Anh Văn, Hóa Học | 12.5 | |||||
Toán, Anh Văn, Sinh Học | 12.5 | |||||
Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học | 12.5 |
Vùng tuyển sinh: Toàn quốc
Danh sách cập nhật mới nhất xem tại đây
Xem thêm:
- Thí sinh từ đỗ thành trượt: ĐH Huế đảm bảo quyền lợi thí sinh thế nào?
- Tuyển tình nguyện viên cho chương trình SSEAYP 2015
- 30 suất học bổng thạc sĩ tại Nhật dành cho cán bộ, công chức
Tuấn Minh (t/h)